Leet o ceeties in Vietnam
Wikimedia leet airticle
Centrally controlled municipalities
eeditThare are five centrally controlled municipalities (thành phố trực thuộc trung ương) in Vietnam.[1]
Ceety name | Aurie (km2) | Population | Ceety status |
---|---|---|---|
Cần Thơ | 1,389.60 | 1,187,089 | 1st-class |
Đà Nẵng | 1,255.53 | 887,069 | 1st-class |
Hải Phòng | 1,507.57 | 1,837,302 | 1st-class |
Hà Nội | 3,324.92 | 6,448,837 | special class |
Hồ Chí Minh Ceety | 2,095.00 | 7,162,864 | special class |
Provincial municipalities
eeditHere is a list of provincial municipalities (thành phố trực thuộc tỉnh) in Vietnam.[1]
City name | Province | Area (km2) | Population | Year of establishment | City status |
---|---|---|---|---|---|
Ba Ria | Ba Ria - Vung Tau | 91.46 | 122,424 | 2012 | 3[2] |
Bạc Liêu | Bạc Liêu | 175.4 | 188,863 | 2010 | 3 |
Bắc Giang | Bắc Giang | 32.21 | 126,810 | 2005 | 3 |
Bắc Ninh | Bắc Ninh | 80.28 | 153,250 | 2006 | 3 |
Bảo Lộc | Lâm Đồng | 232.56 | 153,362 | 2010 | 3 |
Biên Hòa | Đồng Nai | 264.07 | 784,398 | 1976 | 2 |
Bến Tre | Bến Tre | 67.48 | 143,312 | 2009 | 3[3] |
Buôn Ma Thuột | Đăk Lăk | 370.00 | 340,000 | 1995 | 1 |
Cà Mau | Cà Mau | 250.3 | 204,895 | 1999 | 2 |
Cam Pha | Quảng Ninh | 486.4 | 195,800 | 2012 | 3[4] |
Cao Lãnh | Đồng Tháp | 107.195 | 149,837 | 2007 | 3 |
Đà Lạt | Lâm Đồng | 393.29 | 256,393 | 1920 | 1 |
Điện Biên Phủ | Điện Biên | 60.09 | 70,639 | 2003 | 3 |
Đông Hà | Quảng Trị | 73.06 | 93,756 | 2009 | 3[5] |
Đồng Hới | Quảng Bình | 155.54 | 103,988 | 2004 | 3 |
Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 56.19 | 117,546 | 2007 | 3 |
Hạ Long | Quảng Ninh | 208.7 | 203,731 | 1994 | 2 |
Hải Dương | Hải Dương | 71.39 | 187,405 | 1997 | 2 |
Hòa Bình | Hòa Bình | 148.2 | 93,409 | 2006 | 3 |
Hội An | Quảng Nam | 61.47 | 121,716 | 2008 | 3 |
Huế | Thừa Thiên-Huế | 83.3 | 333,715[6] | 1945 | 1 |
Hưng Yên | Hưng Yên | 46.8 | 121,486 | 2009 | 3 |
Kon Tum | Kon Tum | 432.98 | 137,662 | 2009 | 3 |
Lạng Sơn | Lạng Sơn | 79.0 | 148,000 | 2002 | 3 |
Lào Cai | Lào Cai | 221.5 | 94,192 | 2004 | 3 |
Long Xuyên | An Giang | 106.87 | 227,300 | 1999 | 2 |
Móng Cái | Quảng Ninh | 518.28 | 108,016 | 2008 | 3 |
Mỹ Tho | Tiền Giang | 79.8 | 215,000 | 1928 | 2 |
Nam Định | Nam Định | 46.4 | 191,900 | 1921 | 2 |
Ninh Bình | Ninh Bình | 48.3 | 130,517 | 2007 | 3 |
Nha Trang | Khánh Hòa | 251.0 | 392,279 | 1977 | 1 |
Cam Ranh | Khánh Hòa | 325.0 | 128,358 [7] | 2010 | 3 |
Phan Rang-Tháp Chàm | Ninh Thuận | 79.37 | 102,941 | 2007 | 3 |
Phan Thiết | Bình Thuận | 206.0 | 255,000 | 2010 | 2 |
Phủ Lý | Hà Nam | 34.27 | 121,350 | 2008 | 3 |
Pleiku | Gia Lai | 260.61 | 186,763 | 1999 | 2 |
Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 37.12 | 134,400 | 2005 | 3 |
Quy Nhơn | Bình Định | 284.28 | 311,000 | 1986 | 1 |
Rạch Giá | Kiên Giang | 97.75 | 228,360 | 2005 | 3 |
Sóc Trăng | Sóc Trăng | 76.15 | 173,922 | 2007 | 3 |
Sơn La | Sơn La | 324.93 | 107,282 | 2008 | 3 |
Tam Kỳ | Quảng Nam | 92.63 | 120,256 | 2006 | 3 |
Tân An | Long An | 81.79 | 166,419 | 2009 | 3 |
Thái Bình | Thái Bình | 67.69 | 186,000 | 2004 | 3 |
Thái Nguyên | Thái Nguyên | 189.70 | 330,000 | 1962 | 1[8] |
Thanh Hóa | Thanh Hóa | 57.8 | 197,551 | 1994 | 2 |
Trà Vinh | Trà Vinh | 68.03 | 131,360 | 2010 | 3 |
Tuy Hòa | Phú Yên | 212.62 | 167,174 | 2005 | 3 |
Tuyen Quang | Tuyên Quang | 119.17 | 110,119 | 2010 | 3 |
Uong Bi | Quảng Ninh | 256.3 | 170,000 | 2011 | 3[9] |
Việt Trì | Phú Thọ | 110.99 | 176,349 | 1962 | 2 |
Vinh | Nghệ An | 104.98 | 282,981[10] | 1927 | 1 |
Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 50.80 | 122,568 | 2006 | 3 |
Vĩnh Long | Vĩnh Long | 48.01 | 147,039 | 2009 | 3 |
Vũng Tàu | Bà Rịa-Vũng Tàu | 140.0 | 240,000 | 1991 | 2 |
Yên Bái | Yên Bái | 108.155 | 95,892 | 2002 | 3 |
See also
eeditReferences
eedit- ↑ a b "List of cities in Vietnam". Vietnam Tourism. Vietnam Tourism Information. 2010. Archived frae the original on 17 December 2010. Retrieved 11 October 2012.
- ↑ Huong Giang (22 August 2012). "Ba Ria city established". VGP. Vietnam Government Web Portal. Archived frae the original on 20 December 2012. Retrieved 11 October 2012.
- ↑ Anh Hùng (26). "Thành phố Bến Tre sẽ phát triển mạnh theo hướng đô thị bền vững, đô thị "xanh-sạch-đẹp-thân thiện"". www.bentre.gov.vn. Xã hội tỉnh Bến Tre. Archived frae the original on 2018-12-26. Retrieved 11 October 2012. Unknown parameter
|month=
ignored (help); Check date values in:|date=
and|year= / |date= mismatch
(help) - ↑ Nguyễn Tấn Dũng (21). "Thông tin chi tiết Văn bản chỉ đạo điều hành". CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ (in Vietnamese). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. Archived frae the original on 2018-12-26. Retrieved 11 October 2012. Unknown parameter
|month=
ignored (help); Check date values in:|date=
and|year= / |date= mismatch
(help) - ↑ Nguyễn Hương (12). "Quảng Trị: Thành lập thành phố Đông Hà". Dantri. Cơ quan của TW Hội Khuyến học Việt Nam. Retrieved 11 October 2012. Unknown parameter
|month=
ignored (help); Check date values in:|date=
and|year= / |date= mismatch
(help) - ↑ "Archived copy". Archived frae the original on 8 Februar 2008. Retrieved 25 Mey 2013.CS1 maint: archived copy as title (link)
- ↑ "Establish the city of Cam Ranh" (PDF). Archived frae the original (PDF) on 22 Julie 2011. Retrieved 25 Mey 2013.
- ↑ Thái Nguyên trở thành đô thị loại I
- ↑ "Thành lập thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh". Archived frae the original on 21 Apryle 2012. Retrieved 25 Mey 2013.
- ↑ "Vinh trở thành đô thị loại I". Archived frae the original on 4 December 2009. Retrieved 25 Mey 2013.